Bảng giá áp thuế Vân Đồn 1
HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI IV-V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CÁI RỒNG – ĐÔ THỊ LOẠI IV)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
I | KHU 1 | |||
1.1 | Đất bám mặt đường 334: Từ giáp xã Đông Xá đến giáp đất ông Hòa Hiền ( thửa 123 và 132 tờ 29 đến thửa 50 và 10, tờ BĐ số 30 ) | 11,500,000 | 9,200,000 | 6,900,000 |
1.2 | Đất bám hai bên mặt đường khu: Từ giáp các hộ bám hai bên đường 334 đến giáp nhà Văn hoá khu (thửa 100 và thửa 115 tờ số 30 đến thửa 161và thửa 162 tờ BĐ 30). | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
1.3 | Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng – các hộ bám hai bên mặt đường: Từ giáp nhà ông Tống Danh Nga đến giáp đất Khu 2 (thửa 54 và thửa 55, tờ BĐ số 30 đến thửa 67 và thửa 76 tờ BĐ số 35) . | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
1.4 | Các hộ bám mặt đường tuyến cống số 5 giáp xã Đông Xá: Từ hộ giáp hộ bám mặt đường 334 đến dự án hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở khu 1 ( thửa 155, tờ BĐ số 29 đến thửa 6 tờ BĐ số 34.) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
1.5 | Vị trí còn lại của khu | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
II | KHU 2 | |||
2.1 | Đất bám đường 334: Từ nhà ông Điểm Thảo đến hết nhà ông Bàng Bình (phía biển đường 334) và từ nhà ông Hòa Hiền đến giáp trường THCS thị trấn (phía đồi đường 334) ( thửa 12 và thửa 14 tờ BĐ số 29 đến thửa 15, tờ 30 và thửa 79, tờ BĐ số 23). | 12,500,000 | 10,000,000 | 7,500,000 |
2.2 | Trục đường khu – bám hai bên mặt đường khu: Từ giáp hộ bám mặt đường 334 đến trường tiểu học | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 |
2.3 | Trục đường khu – bám hai bên mặt đường khu: Từ giáp trường tiểu học đến giáp dự án KĐT thống nhất | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
2.4 | Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng – bám hai bên mặt đường : Từ giáp đất khu 1 đến hết nhà ông Trọng Sinh (Thửa 74 và thửa 85, tờ BĐ số 36 đến thửa 157, tờ BĐ số 36). | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
2.5 | Các hộ bám mặt đường tuyến cống số 4: Từ giáp hộ Điểm Thảo bám mặt đường 334 đến cuối dự án hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở khu 1 (Thửa 59, tờ BĐ số 30 đến thửa 74, tờ BĐ số 04). | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
2.6 | Mặt đường khu: Từ nhà ông Phạm Văn Sơn – hai bên đường khu đến nhà ông Hòa Dung – bám mặt đường. | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
2.7 | Các hộ tổ 4, khu 2 bám dự án khu dân cư ven biển khu 8 (Thửa 26 đến thửa 133, tờ 36). | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
2.8 | Vị trí còn lại của khu | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
III | KHU 3 | |||
3.1 | Trục đường 334: Từ nhà ông Đang đến suối Trung tâm Y tế (phía dưới bám mặt đường 334) và từ Trường THCS thị trấn đến suối Trung tâm Y tế (phía trên bám mặt đường 334 ) (Thửa 111, tờ BĐ số 23 đến thửa 268, tờ BĐ số 24). | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 |
3.2 | Trục đường khu – bám hai bên mặt đường khu: Từ giáp hộ bám mặt đường 334 đến trường tiểu học | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
3.3 | Trục đường khu – bám hai bên mặt đường khu: Từ giáp trường tiểu học đến đường vào nhà ông Sang. | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
3.4 | Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông liên khu 3 – 4: Từ giáp từ nhà ông Nhân Sim đến giáp tuyến cống số 3 (Thửa 84, tờ BĐ số 30 đến thửa 34, tờ BĐ số 30). | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
3.5 | Các hộ giáp mặt đường cống số 3: Từ nhà ông Ấm Hương đến nhà Cường Hoa ( thửa 271, tờ BĐ số 24 đến thửa 247, tờ BĐ số 31). | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
3.6 | Vị trí còn lại của khu | 2,200,000 | 1,760,000 | 1,320,000 |
IV | KHU 4 | |||
4.1 | Trục đường 334 – các hộ phía trên bám mặt đường 334 : Từ giáp suối Trung tâm Y tế đến hết khu vui chơi (thửa 11, tờ BĐ số 23 đến thửa 29, tờ BĐ số 24) | 27,500,000 | 22,000,000 | 16,500,000 |
4.2 | Trục đường 334 – các hộ phía dưới bám mặt đường 334: Từ giáp suối Trung tâm Y tế đến hết nhà bà Tuyết Đức ( thửa 190, tờ BĐ số 24 đến thửa 68, tờ BĐ số 24). | 27,500,000 | 22,000,000 | 16,500,000 |
4.3 | Trục đường Lý Anh Tông – các hộ bám mặt đường: Từ nhà Thanh Thuyên đến hết nhà ông Kiến Đức ( thửa 69, tờ BĐ số 24 đến thửa 166, tờ BĐ số 24). | 26,000,000 | 20,800,000 | 15,600,000 |
4.4 | Các hộ bám hai bên mặt đường khu: Từ nhà ông Quý Đoài đến nhà ông Định (Thửa 168, tờ BĐ số 24 đến thửa 50, tờ BĐ số 31). | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
4.5 | Các hộ bám hai bên mặt đường khu: Từ nhà ông Chút Cần đến nhà ông Châu Hoan (Thửa 212 tờ BĐ số 31 đến thửa 156 tờ BĐ số 31). | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
4.6 | Trục đường HCR – các hộ bám mặt đường: Từ nhà ông Tương đến hết ao nhà ông Quảng | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |
4.7 | Các hộ bám hai bên đường khu: Từ nhà bà Thanh đến nhà ông Đào Nguyên Thủy (Thửa 9 tờ bản đồ số 24 đến thửa 259, tờ BĐ số 24). | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
4.8 | Các hộ bám mặt đường cống số 3 từ nhà bà Lý Thị Sinh đến nhà ông Quyền (Thửa 267 tờ BĐ số 24 đến thửa 167, tờ BĐ số 31). | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
4.9 | Vị trí còn lại phía trên đường 334 (Từ nhà bà Kiên Hùng đến nhà bà Nét) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
4.10 | Vị trí còn lại phía dưới mặt đường 334 | 3,250,000 | 2,600,000 | 1,950,000 |
V | KHU 5 | |||
5.1 | Trục đường 334: Từ UBND huyện đến Ban quản lý nước (phía trên bám mặt đường 334) (thửa 83, tờ BĐ số 15 đến thửa 39, tờ BĐ số 15). | 27,000,000 | 21,600,000 | 16,200,000 |
5.2 | Trục đường 334: Từ Ngân hàng đến giáp đường xuống trường TH Kim Đồng (Phía dưới bám mặt đường 334) ( thửa 70 tờ BĐ số 15 đến thửa 01, tờ BĐ số 03) | 27,000,000 | 21,600,000 | 16,200,000 |
5.3 | Trục đường 334: Từ giáp nhà ông Huân Nhi đến giáp xã Hạ Long (Bám mặt đường dưới) | 22,500,000 | 18,000,000 | 13,500,000 |
5.4 | Trục đường Lý Anh Tông – các hộ bám hai bên mặt đường: Từ Ngân hàng đến hết cửa hàng dược ( thửa 63, tờ BĐ số 24 đến thửa đến thửa 115, tờ BĐ số 24). | 26,000,000 | 20,800,000 | 15,600,000 |
5.5 | Trục đường Đông Sơn – bám hai bên mặt đường: Từ giáp hộ bám đường 334 đến nhà bà Yến | 26,500,000 | 21,200,000 | 15,900,000 |
5.6 | Trục đường khu – bám hai bên mặt đường: Từ nhà bà Xuyến đến hết nhà bà Liễu (thửa 93, tờ BĐ số 18 đến thửa 18 và thửa 16, tờ BĐ số 24). | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 |
5.7 | Đường trục khu – các hộ bám hai bên mặt đường: Dọc đường bê tông đến trường Kim Đồng | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
5.8 | Các hộ hai bên đường: Từ giáp cửa hàng dược đến hộ giáp khu đô thị Vương Long (thửa 111, tờ BĐ số 24 đến thửa 108, tờ BĐ số 24). | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
5.9 | Các hộ bám hai bên đường khu: Từ nhà ông (bà) Nhuận Liễu đến nhà ông Ca ( thửa 54, tờ BĐ số 15 đến thửa 12 và thửa 13, tờ BĐ số 15). | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
5.10 | Các hộ bám hai bên đường: Từ giáp nhà ông Thọ đến nhà bà Lý Hồi (thửa 94, tờ BĐ số 16 đến thửa 77 và thửa 87, tờ BĐ số 16). | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
5.11 | Các hộ bám mặt đường vào nhà văn hóa khu 5 (Thửa 34, tờ BĐ số 18 đến thửa 31, tờ BĐ số18). | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
5.12 | Các hộ bám mặt đường khu: Từ đất ông Quân đến nhà bà Minh ( thửa 09 tờ BĐ số17 đến thửa 04, tờ BĐ số17). | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
5.13 | Vị trí còn lại phía trên đường 334 | 2,600,000 | 2,080,000 | 1,560,000 |
5.14 | Các vị trí còn lại phía dưới đường 334 | 3,400,000 | 2,720,000 | 2,040,000 |
VI | KHU 6 | |||
6.1 | Trục đường nhánh 334 – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Bảo đến hết hộ bà Múi | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
6.2 | Trục đường nhánh 334 – các hộ bám hai bên mặt đường: Từ giáp nhà bà Múi đến giáp hộ bám đường giao thông trục chính | 6,600,000 | 5,280,000 | 3,960,000 |
6.3 | Các hộ bám hai bên trục đường từ nhà ông Lý Văn Phúc đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thịnh | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
6.4 | Tuyến đường giao thông trục chính – bám hai bên mặt đường: Từ nhà bà La Thúy Huyền đến hết nhà bà Ngô Thị Ánh và từ nhà bà Minh đến hết nhà ông Phạm Văn Bế | 25,000,000 | 20,000,000 | 15,000,000 |
6.5 | Các hộ bám hai bên đường ngõ 86: Từ nhà ông Điệp Thanh Toàn đến nhà bà Hà Thị Dung | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
6.6 | Các hộ bám hai bên đường: Từ nhà bà Nguyễn Thị Chuyên đến nhà bà Vân Bế | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
6.7 | Các hộ bám hai bên mặt đường khu: Từ nhà bà Trương Thị Choong đến nhà ông Hạnh và từ nhà bà Choong đến nhà ông Vương | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
6.8 | Các vị trí còn lại của khu | 2,200,000 | 1,760,000 | 1,320,000 |
VII | KHU 7 | |||
7.1 | Trục đường Lý Anh Tông – bám mặt đường: Từ giáp cửa hàng dược đến hết nhà Hoan Hằng và từ nhà ông Hải đến hết nhà ông Khánh Nhung | 27,500,000 | 22,000,000 | 16,500,000 |
7.2 | Trục đường Lý Anh Tông – bám mặt đường: Từ nhà ông Xuôi Thẻ đến hết đất nhà ông Hoàn Gia và từ nhà ông Mộc đến hết nhà ông Từ Khải Thiền | 30,000,000 | 24,000,000 | 18,000,000 |
7.3 | Trục đường HCR – bám mặt đường: Từ giáp nhà ông Xuôi Thẻ đến hết nhà ông Coóng và từ sau nhà ông Nhung Khánh đến nhà ông Tương | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |
7.4 | Trục đường quy hoạch: Từ nhà ông Dĩ đến hết ao nhà ông Viêm (bám mặt đường) | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 |
7.5 | Trục đường quy hoạch – bám mặt đường: Từ tiếp giáp ao nhà ông Viêm đến hết nhà bà Cống | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
7.6 | Đường nhánh: Từ nhà ông Hà Thìa đến hết nhà ông Yên Nhường cũ | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
7.7 | Đường nhánh: Từ giáp nhà ông Ba Thuận đến giáp nhà ông Quân Khá | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
7.8 | Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà Yên Nhường đến ao ông Ba phiên | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
7.9 | Các vị trí còn lại của Khu | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
VIII | KHU 8 | |||
8.1 | Trục đường Lý Anh Tông – bám mặt đường: Từ nhà ông Sen Thụ đến hêt nhà ông Vũ Hải Nam | 30,000,000 | 24,000,000 | 18,000,000 |
8.2 | Trục đường Lý Anh Tông – bám mặt đường: Từ ông Việt đến hết đất nhà ông Châu Bình và từ nhà ông Lương Tính đến hết nhà ông Quảng | 22,000,000 | 17,600,000 | 13,200,000 |
8.3 | Trục đường EC- bám mặt đường | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 |
8.4 | Các đường nhánh trục đường EC – bám mặt đường | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
8.5 | Trục đường HCR – bám mặt đường: Từ giáp nhà ông Thiền đến hết giáp nhà ông Yến Nhật và từ giáp Bến xe đến giáp nhà ông Quảng Ga | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
8.6 | Các hộ từ nhà ông Yến Nhật đến nhà ông Châu Văn Xuân | 20,000,000 | 16,000,000 | 12,000,000 |
8.7 | Các hộ bám phía Nam chợ | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
8.8 | Các hộ bám phía Đông chợ | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
8.9 | Các vị trí còn lại của khu | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,160,000 |
IX | KHU 9 | |||
9.1 | Trục đường Lý Anh Tông – bám mặt đường: Từ giáp nhà ông Châu Bình đến giáp nhà Duy Chuốt | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 |
9.2 | Trục đường Lý Anh Tông – bám mặt đường: Từ nhà Duy Chuốt đến hết nhà ông Từ Tú Bình | 30,000,000 | 24,000,000 | 18,000,000 |
9.3 | Trục đường khu – bám mặt đường: Từ giáp nhà ông Từ Tú Bình đến hết khu nghỉ dưỡng Yên Hoà và từ giáp nhà Dũng Hiền đến nhà ông Huyến Thơm | 24,500,000 | 19,600,000 | 14,700,000 |
9.4 | Trục đường khu – bám hai bên mặt đường: Từ giáp nhà ông Huyến Thơm đến giáp nhà ông Lý Bắc | 17,500,000 | 14,000,000 | 10,500,000 |
9.5 | Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà bà Năm đến giáp hộ nhà ông Huyến Thơm | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 |
9.6 | Các hộ bám mặt đường Cảng tầu du lịch – QH khu dân cư Nam cảng | 30,000,000 | 24,000,000 | 18,000,000 |
9.7 | Các hộ bám mặt đường nhánh – QH khu dân cư Nam Cảng | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 |
9.8 | Các vị trí còn lại của Khu | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,160,000 |
X | KHU ĐÔ THỊ THỐNG NHẤT | |||
10.1 | Các ô đất tiếp giáp đường Lý Anh Tông | 22,000,000 | 17,600,000 | 13,200,000 |
10.2 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 24m | 22,000,000 | 17,600,000 | 13,200,000 |
10.3 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m (Hướng ra Hòn Rồng) | 25,000,000 | 20,000,000 | 15,000,000 |
10.4 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m | 21,000,000 | 16,800,000 | 12,600,000 |
10.5 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m | 18,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 |
10.6 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m hoặc 7m | 16,200,000 | 12,960,000 | 9,720,000 |
10.7 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 5,5m hoặc 5m | 12,500,000 | 10,000,000 | 7,500,000 |
XI | KHU ĐÔ THỊ TRUNG TÂM THỊ TRẤN CÁI RỒNG | |||
11.1 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 |
11.2 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m | 13,500,000 | 10,800,000 | 8,100,000 |
11.3 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng từ 5,5m tới 6,5m | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
XII | KHU DÂN CƯ TỔ 11 KHU 7 THỊ TRẤN CÁI RỒNG | |||
12.1 | Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m | 18,500,000 | 14,800,000 | 11,100,000 |
12.2 | Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m | 16,600,000 | 13,280,000 | 9,960,000 |
12.3 | Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 5-5,5m | 12,100,000 | 9,680,000 | 7,260,000 |
XIII | KHU ĐÔ THỊ MỚI XÃ ĐÔNG XÁ | |||
13.1 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 44m | 22,000,000 | 17,600,000 | 13,200,000 |
13.2 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 24m | 19,800,000 | 15,840,000 | 11,880,000 |
13.3 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m | 17,600,000 | 14,080,000 | 10,560,000 |
13.4 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m (đường quy hoạch tiếp giáp biển) | 17,600,000 | 14,080,000 | 10,560,000 |
13.5 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m | 15,400,000 | 12,320,000 | 9,240,000 |
13.6 | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m hoặc 7,0m | 13,200,000 | 10,560,000 | 7,920,000 |
XIV | Khu đô thị du lịch và bến cảng cao cấp Ao Tiên | |||
14.1 | Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 24m (Đường quy hoạch tiếp giáp biển) | 19,000,000 | 15,200,000 | 11,400,000 |
14.2 | Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 44m | 19,000,000 | 15,200,000 | 11,400,000 |
14.3 | Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 36m | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 |
14.4 | Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 23m | 14,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 |
14.5 | Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15m | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
14.6 | Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |
14.7 | Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10m | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
14.8 | Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng quy hoạch 7m | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
XV | Khu đô thị Ocean Park | |||
15.1 | Các ô đất tiếp giáp đường rộng 44m | 22,000,000 | 17,600,000 | 13,200,000 |
15.2 | Các ô đất tiếp giáp đường rộng 20m | 18,500,000 | 14,800,000 | 11,100,000 |
15.3 | Các ô đất tiếp giáp đường rộng 15m | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 |
15.4 | Các ô đất tiếp giáp đường rộng 10,5m | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 |
15.5 | Các ô đất tiếp giáp đường rộng 7,5m hoặc 7,0m | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 |
15.6 | Các ô đất tiếp giáp đường rộng 6,0m | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |