TIN TỨC

Bảng giá áp thuế Vân Đồn 2

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN – ĐÔ THỊ LOẠI V

STT TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
IXÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU)   
1Thôn 1   
1.1Trục đường 334 – bám mặt đường: Từ giáp xã Vạn Yên đến giáp đất nhà ông Khiêm 6,000,0004,800,0003,600,000
1.2Trục đường 334 – bám mặt đường: Từ nhà ông Khiêm đến giáp cầu HCR (thửa 46 tờ BĐ số 38)7,000,0005,600,0004,200,000
1.3Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi: Từ nhà ông Khiêm đến giáp cầu HCR –  thửa số 18 tờ BĐ số 38 5,000,0004,000,0003,000,000
1.4Trục đường 334: Từ nhà ông Khiêm (thửa số 1 tờ 35) đến giáp cầu HCR – thửa 46 tờ BĐ số 38 (đất còn lại giáp biển)4,000,0003,200,0002,400,000
1.5Trục đường 334 – bám mặt đường: Từ cầu HCR – Thửa số 3 tờ 37 đến hết nhà ông Phạm Hồng Thái – thửa 65 tờ BĐ số 417,000,0005,600,0004,200,000
1.6Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi: Từ cầu HCR – thửa số 3 tờ 37 đến hết nhà ông Phạm Hồng Thái  3,000,0002,400,0001,800,000
1.7Từ cầu HCR đến hết nhà bà Châm – thửa 56 tờ 42 (đất còn lại giáp biển)4,500,0003,600,0002,700,000
1.8Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 trở xuống giáp với các hộ giáp biển: Từ cầu HCR đến hết nhà ông Phạm Thái 3,000,0002,400,0001,800,000
1.9Trục đường liên thôn – bám mặt đường: Từ thửa số 29 tờ bản đồ địa chính số 41 đến giáp thửa số 113 tờ bản đồ số 415,000,0004,000,0003,000,000
2Thôn 2   
2.1Trục đường liên thôn – bám mặt đường: Từ thửa số 27 tờ bản đồ địa chính số 41 đến thửa số 113 tờ bản đồ địa chính số 41 5,500,0004,400,0003,300,000
2.2Trục đường liên thôn – bám mặt đường: Từ thửa số 113 tờ bản đồ địa chính số 41 đến nhà ông Lợi5,500,0004,400,0003,300,000
2.3Trục đường liên thôn – bám mặt đường: Từ nhà ông Lợi đến hết đất Việt Mỹ 6,000,0004,800,0003,600,000
2.4Trục đường liên thôn – bám mặt đường: Từ thửa số 113 tờ bản đồ địa chính số 41 đến giáp nhà ông Xoa 3,500,0002,800,0002,100,000
2.5Đất còn lại của thôn1,350,0001,080,000810,000
3Thôn 3   
3.1Trục đường 334 – bám mặt đường: Từ nhà ông Ly đến hết cầu Việt Thắng 7,000,0005,600,0004,200,000
3.2Trục đường liên thôn – bám mặt đường: Từ giáp nhà bà Nga đến hết đất nhà bà Thanh 4,500,0003,600,0002,700,000
3.3Đất khu tái định cư thôn 3   
3.3Đất còn lại của thôn1,200,000960,000720,000
4Thôn 4   
4.1Trục đường 334 – bám mặt đường: Từ giáp cầu Việt Thắng đến hết cầu Hoà Bình7,000,0005,600,0004,200,000
4.2Trục đường thôn liên thôn  – bám mặt đường: Từ thửa số 33 tờ bản đồ địa chính số 46 đến giáp nhà bà Mùi 2,500,0002,000,0001,500,000
4.3Đất còn lại phía dưới đường2,500,0002,000,0001,500,000
4.4Đất còn lại phía trên đường1,350,0001,080,000810,000
4.5Các hộ từ sau nhà ông Nhượng đến nhà ông Trần2,500,0002,000,0001,500,000
5Thôn 5   
5.1Trục đường 334 – bám mặt đường: Từ giáp cầu Hoà Bình đến hết thửa số 43 tờ bản đồ địa chính số 517,000,0005,600,0004,200,000
5.2Trục đường liên thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Quánh đến nhà ông Linh    
5.2Đất còn lại thôn 1,350,0001,080,000810,000
6Thôn 6   
6.1Trục đường 334 – bám mặt đường: Từ thửa số 6 tờ bản đồ địa chính số 51 đến giáp nhà ông Lê Minh Thuộc7,000,0005,600,0004,200,000
6.2Trục đường liên thôn – bám hai bên mặt đường: Từ sau thửa 119 tờ bản đồ địa chính số 56 đến giáp nhà ông Tề – thửa số 15 tờ bản đồ địa chính số 56 2,400,0001,920,0001,440,000
6.3Trục đường liên thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà giáp nhà ông Khi đến hết nhà ông Quỳnh 2,400,0001,920,0001,440,000
6.4Các hộ bám đường nhánh : Từ hộ tiếp giáp hộ bám mặt đường 334 đến nhà ông Bùi Hạ Long3,200,0002,560,0001,920,000
6.5Các thửa tiếp giáp mặt đường Khu Tái định cư4,500,0003,600,0002,700,000
6.6Đất còn lại của thôn1,350,0001,080,000810,000
7Thôn 7   
7.1Trục đường 334 – bám mặt đường: Từ nhà ông Lê Minh Thuộc đến hết Cầu Gang 7,000,0005,600,0004,200,000
7.2Trục đường liên thôn – bám mặt đường: Từ giáp nhà bà Tuyết đến nhà ông Huấn3,000,0002,400,0001,800,000
7.3Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà ông Tùng Thơm đến nhà ông Luỹ3,000,0002,400,0001,800,000
7.4Trục đường liên thôn: Từ nhà ông Bệ đến nhà ông Thường3,000,0002,400,0001,800,000
7.5Trục đường liên thôn – bám mặt đường: Từ giáp nhà ông Hiền đến giáp nhà ông Hoán và từ nhà ông Dương đến nhà ông Quân 3,000,0002,400,0001,800,000
7.6Các hộ bám hai bên đường: Từ nhà ông Bảo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Lợi3,000,0002,400,0001,800,000
7.7Các thửa giáp mặt đường Khu Tái định cư4,000,0003,200,0002,400,000
7.8Đất còn lại của thôn1,350,0001,080,000810,000
8Thôn 8   
8.1Trục đường 334 – bám hai bên mặt đường: Từ giáp Cầu Gang đến nhà ông Vinh Lập 7,000,0005,600,0004,200,000
8.2Trục đường liên thôn – bám hai bên mặt đường: Từ giáp đường 334 đến nhà ông Quây 4,000,0003,200,0002,400,000
8.3Trục đường liên thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà Văn hóa thôn 8 đến thửa số 124 tờ bản đồ địa chính số 664,500,0003,600,0002,700,000
8.4Trục đường liên thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Lâm đến nhà ông Hà Bành 4,000,0003,200,0002,400,000
8.5Từ nhà ông Đạo đến giáp nhà ông Hoàn 2,500,0002,000,0001,500,000
8.6Đất còn lại của thôn1,350,0001,080,000810,000
9Thôn 9   
9.1Trục đường 334  – bám mặt đường: Từ nhà ông Lê Lưu đến giáp đất nhà ông Hưng7,000,0005,600,0004,200,000
9.2Trục đường liên thôn  – bám hai bên mặt đường: Từ giáp nhà ông Soạn đến nhà ông Thanh Cúc và từ nhà bà Lai đến Lò vôi ông Minh4,000,0003,200,0002,400,000
9.3Trục đường liên thôn  – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Chề đến nhà bà Mỹ 4,500,0003,600,0002,700,000
9.4Trục đường bê tông – bám hai bên mặt đường: từ giáp nhà ông Hán đến nhà bà Phan4,000,0003,200,0002,400,000
9.5Đất còn lại của thôn1,800,0001,440,0001,080,000
10Thôn 10   
10.1Trục đường 334  – bám mặt đường: Từ nhà ông Hưng đến khe ông Bát 7,000,0005,600,0004,200,000
10.2Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ giáp nhà ông Huân đến nhà ông Nhiệm 3,000,0002,400,0001,800,000
10.3Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ sau nhà ông Quý đến nhà ông Trọng3,000,0002,400,0001,800,000
10.4Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ sau nhà ông Hiệp đến nhà Thắm Phú2,800,0002,240,0001,680,000
10.5Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ sau nhà ông Thọ đến nhà ông Tào2,800,0002,240,0001,680,000
10.6Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà bà Hợi đến nhà ông Lê Lương2,800,0002,240,0001,680,000
10.7Đất còn lại của thôn1,800,0001,440,0001,080,000
11Thôn 11   
11.1Trục đường 334 – bám mặt đường: Từ giáp khe ông Bát đến hết khe Lâm trường7,000,0005,600,0004,200,000
11.2Trục đường liên thôn – bám hai bên mặt đường: Từ sau nhà bà Thoa đến đất nhà ông Vũ Văn Phương và từ nhà ông Tế đến thửa số 449 tờ bản đồ địa chính số 65 5,100,0004,080,0003,060,000
11.3Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ giáp nhà Hoà Thuỷ đến hội trường thôn 11 4,500,0003,600,0002,700,000
11.4Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ sau nhà ông Thư đến nhà bà Luyến 3,000,0002,400,0001,800,000
11.5Các hộ từ sau nhà ông Sồi đến nhà ông Điền2,800,0002,240,0001,680,000
11.6Các hộ từ sau nhà ông Bùi Duy Bình đến nhà ông Am2,500,0002,000,0001,500,000
11.7Các hộ từ nhà ông Đặng đến nhà ông Tiến2,800,0002,240,0001,680,000
11.8Đất còn lại của thôn1,800,0001,440,0001,080,000
12Thôn 12   
12.1Trục đường 334 – bám mặt đường:: Từ giáp khe Lâm trường đến hết nhà bà Vân 7,000,0005,600,0004,200,000
12.2Tuyến đường giao thông trục chính – bám hai bên mặt đường: Đất thuộc thôn 12 (hai bên bám mặt đường) 7,000,0005,600,0004,200,000
12.3Trục đường thôn – bám mặt đường phía trên: Từ nhà ông Sang Hòa đến nhà bà Xuân6,000,0004,800,0003,600,000
12.4Các hộ từ nhà ông Thủy Xuyên đến hết nhà bà Thành6,500,0005,200,0003,900,000
12.5Các hộ bám hai bên đường: Từ sau nhà ông Bảo đến nhà ông Phùng (hai bên đường)4,000,0003,200,0002,400,000
12.6Các hộ – bám hai bên đường: Từ sau nhà bà Xuân đến nhà ông Phạm Văn Hiệp3,600,0002,880,0002,160,000
12.7Tuyến đường giao thông trục chính (giai đoạn 2)- bám hai bên mặt đường: Đất thuộc thôn 12   
12.7Đất còn lại của thôn 3,000,0002,400,0001,800,000
13Thôn 13   
13.1Trục đường 334 nhánh – bám mặt đường: Từ sau Kiểm lâm đến cầu ông Hà Ngọc 6,500,0005,200,0003,900,000
13.2Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà ông Mừng đến nhà ông Châu6,000,0004,800,0003,600,000
13.3Các hộ từ giáp nhà ông Phin đến hết nhà bà Hậu6,500,0005,200,0003,900,000
13.4Trục đường bê tông: từ nhà bà Sừ đến nhà ông Trần Minh 4,500,0003,600,0002,700,000
13.5Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà bà Thi đến giáp nhà ông Hoàng    
13.5Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Long đến nhà bà Tới 4,600,0003,680,0002,760,000
13.6Trục đường 334: Từ nhà ông Phin đến hết Kiểm Lâm (giáp thị trấn)7,000,0005,600,0004,200,000
13.7Tuyến đường giao thông trục chính – bám hai bên mặt đường: Đất thuộc thôn 137,000,0005,600,0004,200,000
13.8Từ giáp nhà ông Toàn – thửa 103 tờ số 68 đến sau ông Liên Lũy 5,500,0004,400,0003,300,000
13.9Đất còn lại của thôn2,400,0001,920,0001,440,000
14Thôn 14    
14.1Trục đường liên thôn 14: Từ nhà bà Liên đến thửa đất số 121 tờ bản đồ địa chính số 735,100,0004,080,0003,060,000
14.2Khu ven biển của thôn 14 2,400,0001,920,0001,440,000
14.3Tuyến đường giao thông trục chính (giai đoạn 2) – bám hai bên mặt đường: Đất thuộc thôn 14 7,000,0005,600,0004,200,000
14.4Các hộ từ nhà bà Nhặt đến nhà ông Cường4,000,0003,200,0002,400,000
14.5Các hộ từ giáp nhà ông Bình đến hết nhà bà Tương4,000,0003,200,0002,400,000
14.6Từ đất bà Yên đến hết nhà ông Nhất4,000,0003,200,0002,400,000
14.7Đất còn lại của thôn 1,800,0001,440,0001,080,000
15Thôn 15   
15.1Trục đường liên thôn 15: Từ nhà ông Hà đến hết nhà bà Dinh5,100,0004,080,0003,060,000
15.2Khu ven biển của thôn 152,400,0001,920,0001,440,000
15.3Các hộ từ sau nhà ông Dũng Dần đến hết nhà ông Hoàng Vần3,000,0002,400,0001,800,000
15.4Các thửa đất tiếp giáp với dự án: Khu đô thị Vương Long6,500,0005,200,0003,900,000
15.5Từ sau nhà ông Minh Bích đến hết nhà bà Thường3,000,0002,400,0001,800,000
15.6Đất còn lại của thôn 1,800,0001,440,0001,080,000
16Khu Tái định cư xã Hạ Long (các ô đất đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng)   
16.1Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m5,000,0004,000,0003,000,000
16.2Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m5,500,0004,400,0003,300,000
16.3Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m6,000,0004,800,0003,600,000
16.4Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 28m7,000,0005,600,0004,200,000
IIXÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI)   
1Thôn Cặp Tiên   
1.1Từ giáp đầu cầu 1 cầu Vân Đồn theo phía Đông Nam đến giáp bến cập tàu Cặp Tiên4,000,0003,200,0002,400,000
1.2Từ giáp đầu cầu Vân Đồn 1 đến hết trạm thu phí cầu Vân Đồn4,000,0003,200,0002,400,000
1.3Đất còn lại của hòn Cặp tiên 21,200,000960,000720,000
2Thôn Đông Tiến   
2.1Trục đường 334 – bám hai bên mặt đường: Từ giáp trạm thu phí cầu Vân Đồn đến hết nhà ông Vũ Văn Hùng 9,500,0007,600,0005,700,000
2.2Trục đường 334 – bám hai bên mặt đường: Từ giáp nhà ông Vũ Văn Hùng đến hết nhà ông Khanh 9,500,0007,600,0005,700,000
2.3Trục đường Thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Trung xuống giáp biển 2,400,0001,920,0001,440,000
2.4Trục đường Thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Thành Tha đến giáp đất Trung đoàn 2,400,0001,920,0001,440,000
2.5Các hộ bám mặt biển: Từ nhà bà Tứ đến giáp thôn Đông Thành 4,000,0003,200,0002,400,000
2.6Đất còn lại của thôn1,600,0001,280,000960,000
3Thôn Đông Thành   
3.1Trục đường 334 – bám mặt đường dưới: Từ giáp thôn Đông Tiến đến thôn Đông Hải 8,000,0006,400,0004,800,000
3.2Trục đường 334 – bám mặt đường trên: Từ giáp thôn Đông Tiến đến giáp thôn Đông Hải 9,000,0007,200,0005,400,000
3.3Các hộ bám mặt biển: Từ giáp thôn Đông Tiến đến giáp thôn Đông Hải4,000,0003,200,0002,400,000
3.4Trục đường Thôn: Từ nhà ông Na Oai đến hết khu dân cư (hai bên mặt đường)3,200,0002,560,0001,920,000
3.5Các hộ bám mặt đường: Từ sau nhà ông Hà Minh đến hết nhà bà Vân3,000,0002,400,0001,800,000
3.6Đường 38m đấu nối khu đô thị Phương Đông9,500,0007,600,0005,700,000
3.7Đất còn lại của thôn 1,600,0001,280,000960,000
4Thôn Đông Hải   
4.1Trục đường 334 – bám mặt đường trên: Từ nhà bà Mùi đến giáp trụ sở UBND xã và Bám mặt đường dưới từ nhà ông Quý đến nhà Trương Phượng8,500,0006,800,0005,100,000
4.2Trục đường 334 –  Bám mặt đường trên: Từ Trụ sở UBND xã đến giáp thôn Đông Trung và Bám mặt đường dưới từ nhà Trương Phượng đến giáp thôn Đông Trung9,500,0007,600,0005,700,000
4.3Trục đường Thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Sinh Voòng đến hết khu dân cư3,000,0002,400,0001,800,000
4.4Trục đường Thôn: Từ nhà ông Chiến Lồng đến giáp xí nghiệp mắm3,800,0003,040,0002,280,000
4.5Trục đường Thôn – bám hai bên mặt đường: Từ giáp nhà ông Quý đến hết đường bê tông3,000,0002,400,0001,800,000
4.6Các hộ bám mặt biển: Từ giáp thôn Đông Thành đến giáp thôn Đông Trung 4,000,0003,200,0002,400,000
4.7Đất còn lại của thôn (phía dưới mặt đường 334)2,000,0001,600,0001,200,000
4.8Đất còn lại của thôn (phía trên mặt đường 334)1,600,0001,280,000960,000
5Thôn Đông Trung   
5.1Trục đường 334 – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Duy Biết đến nhà ông Ký Sự 9,500,0007,600,0005,700,000
5.2Trục đường Thôn: Từ nhà bà Duyên đến Xí nghiệp mắm3,800,0003,040,0002,280,000
5.3Đất còn lại của thôn1,600,0001,280,000960,000
6Thôn Đông Hợp   
6.1Trục đường 334 – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Thuỷ Sản đến hết nhà ông Ca9,500,0007,600,0005,700,000
6.2Trục đường Thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Thanh Huệ đến hết nhà ông Ngô Phàng 3,000,0002,400,0001,800,000
6.3Trục đường Thôn: Từ nhà ông Liên Long đến hết nhà ông Lâm Lựu (phía thôn Đông Hợp)3,500,0002,800,0002,100,000
6.4Đất còn lại của Thôn1,600,0001,280,000960,000
7Thôn Đông Sơn   
7.1Trục đường 334 – phía trên đường: Từ nhà ông Hải Nhượng đến giáp nghĩa trang liệt sỹ 9,500,0007,600,0005,700,000
7.2Trục đường Thôn: Từ giáp nhà Cúc Sửu đến hết nhà ông Hào (hai bên mặt đường) trừ nhà ông Khẩu, ông Phôi, ông Chung (cũ), bà Lành 2,000,0001,600,0001,200,000
7.3 Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Châu đến hết nhà ông Luận Hòe2,500,0002,000,0001,500,000
7.4Đất còn lại của Thôn1,600,0001,280,000960,000
8Thôn Đông Thịnh   
8.1Trục đường 334 – phía dưới bám mặt đường: Từ ngã ba Lò vôi đến giáp thị trấn 9,500,0007,600,0005,700,000
8.2Trục đường 334 – phía trên bám mặt đường: Từ giáp nghĩa trang đến giáp thị trấn 9,500,0007,600,0005,700,000
8.3Trục đường Thôn: Từ nhà ông Giang đến hết nhà ông Giang Hùng (phía thôn Đông Thịnh)3,500,0002,800,0002,100,000
8.4Các hộ bám hai bên mặt đương: Từ giáp nhà ông Voòng đến nhà ông Ngô Thanh 2,800,0002,240,0001,680,000
8.5Trục đường thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà bà Quế đến hết nhà bà Kém 2,800,0002,240,0001,680,000
8.6Đất còn lại của thôn2,000,0001,600,0001,200,000
9Thôn Đông Hà   
9.1Trục đường thôn – bám hai bên mặt đường: Từ giáp thôn Đông Thịnh đến hết nhà bà Bùi Thị Đặng2,800,0002,240,0001,680,000
9.2Cấc hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà Văn Hóa thôn Đông Hà đến nhà ông Nguyễn Văn Lương; Từ nhà ông Lê Văn Tiên đến nhà bà Nguyễn Thị Thành 3,000,0002,400,0001,800,000
9.3Các thửa đất tiếp giáp khu đô thị Thống Nhất4,000,0003,200,0002,400,000
9.4Đất còn lại của thôn2,000,0001,600,0001,200,000
10Thôn Đông Thắng   
10.1Trục đường thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Đặng Sơn đến giáp biển3,000,0002,400,0001,800,000
10.2Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Vũ Đức Khương đến tiếp giáp thôn Đông Trung 2,500,0002,000,0001,500,000
10.3Đất còn lại của thôn1,600,0001,280,000960,000
IIIXÃ QUAN LẠN (XÃ MIỀN NÚI)   
1Thôn Thái Hoà   
1.1Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà ông Tạo (thửa số 6 tờ BĐĐC 145) đến hết nhà ông Vượng (theo đường cũ) (thửa số 105 tờ BĐĐC 143)4,000,0003,200,0002,400,000
1.2Đường xuyên đảo Minh Châu – Quan Lạn – bám hai bên mặt đường: Từ Cảng vào đến giáp nghĩa địa4,500,0003,600,0002,700,000
1.3Đường xuyên đảo Minh Châu – Quan Lạn – các hộ tiếp giáp với hộ bám hai bên mặt đường : Từ Cảng vào đến giáp nghĩa địa2,000,0001,600,0001,200,000
1.4Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà ông Chiến Thảnh (thửa số 82 tờ BĐĐC 143) đến Bưu điện (thửa số 267 tờ BĐĐC 139)5,000,0004,000,0003,000,000
1.5Đường giao thông dọc đảo Vân Hải – các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường: Từ giáp đồn biên phòng (thửa số 127 tờ BĐĐC 139) đến Bưu điện (thửa số 267 tờ BĐĐC 139)2,000,0001,600,0001,200,000
1.6Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp nhà ông Đức Ngân (thửa số 444 tờ BĐĐC 140) đến hết nhà ông Như Thúy (thửa số 220 tờ BĐĐC 140) 3,500,0002,800,0002,100,000
1.7Đường giao thông dọc đảo Vân Hải – các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường: Từ giáp nhà ông Đức Ngân (thửa số 444 tờ BĐĐC 140) đến hết nhà ông Như Thúy (thửa số 220 tờ BĐĐC 140)1,500,0001,200,000900,000
1.8Đường giao thông dọc đảo Vân Hải  – các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Tiến đến Nghĩa Địa1,200,000960,000720,000
1.9Trục đường thôn: Từ giáp khách sạn Villa Song Châu (thửa số 287 tờ BĐĐC 140) đến hết nhà Thẩm Hạnh (thửa số 423 tờ BĐĐC 140)1,100,000880,000660,000
1.10Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp Nghĩa Địa đến giáp nhà Châu Hùng (bám mặt đường)1,750,0001,400,0001,050,000
1.11Đường giao thông dọc đảo Vân Hải – các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường: Từ giáp Nghĩa Địa đến giáp nhà Châu Hùng 800,000640,000480,000
1.12Đường giao thông dọc đảo Vân Hải – bám mặt đường: Từ nhà Châu Hùng đến giáp thôn Sơn Hào1,300,0001,040,000780,000
1.13Các vị trí còn lại của thôn750,000600,000450,000
2Thôn Đông Nam   
2.1Đường giao thông dọc đảo Vân Hải – bám mặt đường: Từ giáp Bưu Điện  (thửa số 267 tờ BĐĐC 139) đến nhà ông Bắc (thửa số 213 tờ BĐĐC 139) 5,000,0004,000,0003,000,000
2.2Đường giao thông dọc đảo Vân Hải  – đất liền kề với đất hai bên mặt đường: Từ giáp Bưu Điện(thửa số 267 tờ BĐĐC 139) đến nhà ông Bính (thửa số 223 tờ BĐĐC 139)  2,000,0001,600,0001,200,000
2.3Đường giao thông dọc đảo Vân Hải – bám mặt đường: Từ giáp nhà ông Đức (thửa số 444 tờ BĐĐC 140) đến hết nhà bà Gái Hùng (thửa số 240 tờ BĐĐC 140)3,500,0002,800,0002,100,000
2.4Đường giao thông dọc đảo Vân Hải – các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường: Từ giáp nhà ông Đức (thửa số 444 tờ BĐĐC 140) đến hết nhà bà Gái Hùng (thửa số 240 tờ BĐĐC 140) 1,600,0001,280,000960,000
2.5Trục đường thôn: Từ giáp nhà ông Nguyên Khổng (thửa số 290 tờ BĐĐC 140) đến nhà ông Ngọc (thửa số 178 tờ BĐĐC 140)1,750,0001,400,0001,050,000
2.6Các vị trí còn lại của thôn750,000600,000450,000
3Thôn Bắc   
3.1Đường giao thông dọc đảo Vân Hải – bám mặt đường: Từ nhà bà Yến (thửa số 212 tờ BĐĐC 139) đến hết nhà ông Mạnh (thửa số 179 tờ BĐĐC 139) 5,000,0004,000,0003,000,000
3.2Đường giao thông dọc đảo Vân Hải  – các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà bà Yến (thửa số 212 tờ BĐĐC 139) đến hết nhà ông Mạnh1,500,0001,200,000900,000
3.3Trục đường thôn: Từ giáp nhà ông Mạnh  (thửa số 179 tờ BĐĐC 139) đến hết nhà bà Lợi  (thửa số 61 tờ BĐĐC 139)1,500,0001,200,000900,000
3.4Đất còn lại của thôn750,000600,000450,000
4Thôn Đoài   
4.1Đường giao thông dọc đảo Vân Hải – bám mặt đường: Từ nhà bà Cần (thửa số 181 tờ BĐĐC 139) đến hết nhà ông Lãm Bạo (thửa số 35 tờ BĐĐC 139) 5,000,0004,000,0003,000,000
4.2Đường giao thông dọc đảo Vân Hải – các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà bà Cần (thửa số 181 tờ BĐĐC 139) đến hết nhà ông Lãm Bạo (thửa số 35 tờ BĐĐC 139)1,500,0001,200,000900,000
4.3Đất ven biển2,000,0001,600,0001,200,000
4.4Các vị trí còn lại của thôn750,000600,000450,000
5Thôn Tân Phong   
5.1Đường thôn – bám mặt đường: Từ nhà bà Sắc(thửa số 37 tờ BĐĐC 139) đến giáp đê bao Quan Lạn (thửa số 7 tờ BĐĐC 129) 3,500,0002,800,0002,100,000
5.2Đường thôn – các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà bà Sắc (thửa số 37 tờ BĐĐC 139) đến giáp đê bao Quan Lạn (thửa số 7 tờ BĐĐC 129) 1,300,0001,040,000780,000
5.3Đường thôn – bám mặt đường: Từ nhà ông Hoặc (thửa số 191 tờ BĐĐC 134) đến hết nhà ông Tứ (thửa số 87 tờ BĐĐC 133) 1,500,0001,200,000900,000
5.4Đất ven biển1,750,0001,400,0001,050,000
5.5Các vị trí còn lại của Thôn500,000400,000300,000
6Thôn Sơn Hào   
6.1Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ Đền Vân Sơn (thửa số 191 tờ BĐĐC 115) đến hết nhà Khải Sinh (thửa số 88 tờ BĐĐC 110) (theo đường cũ)3,200,0002,560,0001,920,000
6.2Đường giao thông dọc đảo Vân Hải  – các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường: Từ cổng Vân Hải Đỏ đến giáp xã Minh Châu1,600,0001,280,000960,000
6.3Đường xuyên đảo Minh Châu – Quan Lạn – bám hai bên mặt đường : Từ cổng Vân Hải Đỏ đến giáp xã Minh Châu 3,000,0002,400,0001,800,000
6.4Các vị trí còn lại còn lại của Thôn800,000640,000480,000
7Thôn Yến Hải    
7.1Dọc hai bên đường liên thôn- bám mặt đường1,750,0001,400,0001,050,000
7.2Các vị trí còn lại của thôn450,000360,000270,000
8Thôn Tân Lập   
8.1Dọc hai bên đường liên thôn – bám mặt đường1,300,0001,040,000780,000
8.2Khu Cái Rẹ + Vạn Cảnh500,000400,000300,000
8.3Các vị trí còn lại của thôn450,000360,000270,000
9Trục đường đê bao Quan Lạn – bám mặt đường: Từ giáp đường xuyên đảo Minh Châu – Quan Lạn đến hết thôn Tân Phong 1,500,0001,200,000900,000
IVXÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI)   
1Thôn Đầm Tròn   
1.1Đường nhánh 334: Từ giáp Đoàn Kết đến đường vào ngã ba Khe Bòng- bám mặt đường: Từ thửa đất số 94 tờ bản đồ địa chính số 46 đến thửa đất số 353 tờ bản đồ địa chính số 54. 1,600,0001,280,000960,000
1.2Các hộ bám mặt đường thôn rộng từ 3m trở lên nối đường giao thông trục chính1,200,000960,000720,000
1.3Tuyến từ cảng hàng không Quảng Ninh đến Khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh – bám hai bên mặt đường: Từ thửa đất số 85 tờ bản đồ địa chính số 46 đến thửa đất số 23 tờ bản đồ địa chính số 39. 2,000,0001,600,0001,200,000
1.4Đất còn lại của thôn800,000640,000480,000
2Thôn Vòng Tre   
2.1Đường nhánh 334: Từ giáp ngã ba khe bòng đến giáp xã Đài Xuyên –  bám mặt đường: Từ thửa đất số 353 tờ bản đồ địa chính số 34 đến thửa đất số 08 tờ bản đồ địa chính số 27 . 2,000,0001,600,0001,200,000
2.2Đường thôn: Từ giáp Sân chơi Trẻ em xã  đến nhà bà Sinh Cam – bám mặt đường nối đường trục chính: Từ thửa đất số 42 tờ bản đồ địa chính số 35 đến thửa đất số 278 tờ bản đồ địa chính số 26 . 1,400,0001,120,000840,000
2.3Từ giáp nhà Hưng Mai đến nhà bà Thạo – bám hai bên mặt đường: Từ thửa đất số 353 tờ bản đồ địa chính số 34 đến thửa đất số 377 tờ bản đồ địa chính số 33 . 1,300,0001,040,000780,000
2.4Đất còn lại của thôn800,000640,000480,000
3Thôn Đồng Đá   
3.1Đường thôn: Từ giáp nhà bà Sinh Cam đến hết nhà ông Trần Chiu – bám mặt đường: Từ thửa đất số 278 tờ bản đồ địa chính số 26 đến thửa đất số 80 tờ bản đồ địa chính số 23.   1,200,000960,000720,000
3.2Tuyến từ cảng hàng không Quảng Ninh đến Khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh – bám hai bên mặt đường: Từ thửa đất số 35 tờ bản đồ địa chính số 32 đến thửa đất số 70 tờ bản đồ địa chính số 19 . 2,000,0001,600,0001,200,000
3.3Đất còn lại của thôn800,000640,000480,000
4Thôn Đồng Cống    
4.1Đường bê tông thôn: Bám mặt đường thôn 1,000,000800,000600,000
4.2Đường thôn: Từ nhà ông Tạ Văn Dưỡng (Gấm) đến nhà Hùng Loan – bám mặt đường: Từ thửa đất số 706 tờ bản đồ địa chính số 6 đến thửa đất số 160 tờ bản đồ địa chính số 5 . 900,000720,000540,000
4.3Từ ngã ba nhà bà Liêu Thị Liên đến nhà Trần Văn Dưỡng (Cam)- bám hai bên mặt đường: Từ thửa đất số 564 tờ bản đồ địa chính số 6 đến thửa đất số 28 tờ bản đồ địa chính số 6. 900,000720,000540,000
4.4Đất còn lại của thôn600,000480,000360,000
5Thôn Đồng Dọng800,000640,000480,000
VXÃ BẢN SEN (XÃ MIỀN NÚI)   
1Thôn Nà Sắn   
1.1Đường bê tông xã – bám hai bên mặt đường: Từ giáp nhà ông Thạch đến đỉnh dốc Nà Na (từ thửa đất số 12 tờ bản đồ số 63 đến thửa đất số 2 tờ bản đồ số 49)1,000,000800,000600,000
1.2Đường bê tông khu khai hoang (Làng mới) bám mặt đường:  từ thửa đất lâm nghiệp số 219 tờ BĐ số 05 đến thửa đất số 20 tờ BĐĐC số 51910,000730,000550,000
1.3Đất còn lại của thôn500,000400,000300,000
2Thôn Đồng Gianh   
2.1Đường bê tông xã – bám hai bên mặt đường: Từ giáp nhà ông Tỵ đến giáp nhà ông Thạch (từ thửa đất số 10 tờ BĐ số 66 đến thửa đất số 6 tờ BĐ số 63)910,000730,000550,000
2.2Đất còn lại của thôn500,000400,000300,000
3Thôn Bản Sen   
3.1Đường bê tông xã – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Nghinh đến giáp thôn Đồng Danh (từ thửa đất số 10 tờ BĐ số 68 đến thửa đất số 10 tờ BĐ số 66)910,000730,000550,000
3.2Đất còn lại của thôn500,000400,000300,000
4Thôn Nà Na    
4.1Đường bê tông xã – bám hai bên mặt đường: Đường Bê tông giáp đỉnh dốc Nà Na đến cầu Khe Cái (từ thửa đất số 2 tờ BĐ số 49 đến thửa đất số 527 tờ BĐ số 52)1,000,000800,000600,000
4.2Đất còn lại của thôn500,000400,000300,000
5Thôn Đông Lĩnh   
5.1Đường bê tông xã – bám hai bên mặt đường: Từ giáp cầu Khe Cái đến giáp cầu Lâm Trường (từ thửa đấ số 527 tờ BĐ số 52 đến thửa đất số 29 tờ BĐ số 42)910,000730,000550,000
5.2 Từ ngã ba thôn Đông Lĩnh đến hết nhà bà Đặt – bám mặt đường: Từ thửa đất số 266 tờ BĐ số 52 đến thửa đất số 15 tờ BĐ số 59910,000730,000550,000
5.3Đất còn lại của thôn500,000400,000300,000
6Thôn Điền Xá   
6.1Từ giáp cầu Lâm Trường đến Cảng Hòn Hai – bám mặt đường trong và ngoài: tờ thửa đất số 29 tờ BĐ số 42 đến cảng Hòn Hai910,000730,000550,000
6.2Đất còn lại của thôn500,000400,000300,000
7Các ô đất bám đường quy hoạch thuộc Khu tái định cư xã Bản Sen1,100,000880,000660,000
VIXÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI)   
1Thôn Khe Ngái   
1.1Đường nhánh 334 – bám mặt đường: Từ chân dốc 31 cũ đến đường vào nhà Văn hóa thôn Khe Ngái 2,200,0001,760,0001,320,000
1.2Đường nhánh 334: Từ giáp đường vào nhà VH thôn Khe Ngái đến Cầu ông Lý Thăng – bám mặt đường; Và từ giáp đường vào nhà VH thôn Khe Ngái đến giáp nhà ông Quân Hòa – bám hai bên mặt đường2,700,0002,160,0001,620,000
1.3Đường Thôn: Từ nhà Bắc Ngải  đến nhà ông Hà Văn Thắng cũ2,500,0002,000,0001,500,000
1.4Đường Thôn – bám mặt đường: Từ nhà ông Tạ Sáng đến hết nhà ông Quảng1,600,0001,280,000960,000
1.5Đường thôn – bám mặt đường: Từ Cầu ông Lý Thăng đến hết nhà bà Ngọc1,600,0001,280,000960,000
1.6Trục đường giao thông trục chính: Từ đỉnh dốc 31 đến nhà ông Minh Chiến9,500,0007,600,0005,700,000
1.7Đất còn lại của Thôn1,200,000960,000720,000
2Thôn Khe Mai   
2.1Đường nhánh 334 – bám mặt đường: Từ cầu Vồng đến hết nhà bà Trương Thị Thanh2,700,0002,160,0001,620,000
2.2Đường Thôn – bám mặt đường: Từ giáp ngã tư Đồng Cậy (cũ) đến nhà ông Trương Công Thức 2,000,0001,600,0001,200,000
2.3Trục đường giao thông trục chính – bám hai bên mặt đường: Từ sau nhà bà Bùi Thị Cam đến nhà ông Bùi Văn Dần 8,400,0006,720,0005,040,000
2.4Đường nhánh 334 – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Dũng Huyền đến nhà ông Nguyễn Văn Voòng2,500,0002,000,0001,500,000
2.5Đường nhánh 334 – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Hoàng Văn Tiến đến giáp xã Bình Dân 1,650,0001,320,000990,000
2.6Đường Thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà bà Tô Thi Quế đến hết nhà ông Khởi và từ nhà ông Lê Văn Vương đến hết nhà ông Phạm Xuân Thắng1,600,0001,280,000960,000
2.7Trục đường giao thông trục chính – bám hai bên mặt đường : Từ nhà Trần Văn Vòng đến nhà ông Tô Văn Thanh 7,500,0006,000,0004,500,000
2.8Đất còn lại của thôn1,200,000960,000720,000
3Thôn Bò Lạy   
3.1Đường thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà bà ái đến nhà ông Đỗ Quang Trung 2,000,0001,600,0001,200,000
5.25.2 bỏ vì thu hồi dự án Tái định cư   
3.2Đường Tái định cư: Giáp trường học Trung học cơ sở đến hết nhà ông Chu Văn Bằng 2,500,0002,000,0001,500,000
3.3Đất còn lại của thôn1,200,000960,000720,000
4Thôn Tràng Hương    
4.1Đường thôn – bám hai bên mặt đường: Từ giáp Tái định cư Lô C7 và Lô C8 đến nhà ông Hoàn và từ nhà Tân Liên đến hết nhà Chiến Đạt 2,500,0002,000,0001,500,000
4.2Đường nhánh bê tông: Từ nhà bà Nga đến nhà bà Mùi1,600,0001,280,000960,000
4.3Đường nhánh bê tông: Từ nhà ông Lý Hùng đến hết nhà Bàng Dần1,600,0001,280,000960,000
4.4Đường nhánh bê tông: Từ nhà ông Khải Giang đến hết nhà ông Hà Kứu1,600,0001,280,000960,000
4.5Đường nhánh bê tông: Từ  nhà ông Hùng Thơ đến hết nhà ông Nguyễn Đức Phương1,600,0001,280,000960,000
4.6Đất còn lại của thôn1,200,000960,000720,000
5Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư, khu hành chính phục vụ GMPB Cảng hàng không Quảng Ninh tại xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn   
5.1Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m4,000,0003,200,0002,400,000
5.2Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m5,000,0004,000,0003,000,000
5.3Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 14m6,000,0004,800,0003,600,000
VIIXÃ ĐÀI XUYÊN (XÃ MIỀN NÚI)   
1Thôn Voòng tre   
1.1Đường nhánh 334 – bám mặt đường: Từ giáp Bình Dân đến giáp nhà ông Vụ2,100,0001,680,0001,260,000
1.2Đường nhánh 334- bám mặt đường: Từ nhà ông Vụ đến hết Trạm Xá 2,800,0002,240,0001,680,000
1.3Trục đường thôn- bám mặt đường:  Từ giáp nhà ông Hành đến Đập nước Voòng Tre 750,000600,000450,000
1.4Từ giáp hộ bám mặt đường nhánh 334 đến nhà ông Thực Thu750,000600,000450,000
1.5Từ giáp hộ bám mặt đường nhánh 334 đến nhà ông Thanh Thịnh750,000600,000450,000
1.6Trục đường thôn- bám mặt đường: Từ nhà ông Bảng đến giáp Đập nước Voòng Tre1,000,000800,000600,000
1.7Đất còn lại của thôn500,000400,000300,000
2Thôn Ký Vầy   
2.1Đường nhánh 334 – bám mặt đường: Từ giáp trạm xá đến đỉnh dốc Xuyên Hùng 2,100,0001,680,0001,260,000
2.2Đường bê tông thôn – bám mặt đường: Từ giáp nhà bà Thung đến giáp đê ngăn mặn 1,000,000800,000600,000
2.3Trục đường thôn – bám mặt đường: Từ giáp Bưu điện văn hoá xã đến nhà ông Khả750,000600,000450,000
2.4Trục đường thôn – bám mặt đường: Từ nhà ông Tiến đến nhà ông Đặng Tiền 625,000500,000380,000
2.5Trục đường thôn – bám mặt đường: Từ giáp nhà ông Vương đến nhà ông Hãn 625,000500,000380,000
2.6Trục đường thôn – bám mặt đường: Từ nhà ông Keng đến nhà ông Điệp625,000500,000380,000
2.7Đất còn lại của thôn400,000320,000240,000
3Thôn Xuyên Hùng   
3.1Đường bê tông – bám mặt đường: Từ đỉnh dốc Xuyên Hùng giáp thôn Ký Vầy đến nhà ông Trần Văn Cường1,250,0001,000,000750,000
3.2Trục đường thôn   
3.2.1Từ giáp đường nhánh 334  đến nhà ông Phùn Chăn Sềnh750,000600,000450,000
3.2.2Từ giáp đường nhánh 334 đến nhà bà Đỗ Thị Soan750,000600,000450,000
3.2.3Từ giáp đường nhánh 334 đến nhà ông Phạm Minh Kham750,000600,000450,000
3.2.4Từ giáp đường nhánh 334 đến nhà ông Nguyễn Văn Ầm750,000600,000450,000
3.3Đất còn lại của thôn500,000400,000300,000
4Bản Đài Van   
4.1Trục đường thôn: Từ nhà ông Trần Cường đến Đài Van Cạn (nhà ông Phùn Văn Thắng)750,000600,000450,000
4.2Trục đường thôn: Từ Đài Van Cạn đến khu Nước Xanh625,000500,000380,000
4.3Đất còn lại của thôn300,000240,000180,000
5Đường đấu nối 15 km (bám hai bên mặt đường): Tính từ điểm đầu nút giao đường cao tốc đến giáp xã Vạn Yên.2,500,0002,000,0001,500,000
VIIIXÃ NGỌC VỪNG (XÃ MIỀN NÚI)   
1Thôn Ngọc Nam   
1.1Đường liên thôn – bám mặt đường: Từ đầu Cảng mới đến giáp nhà bà Phương Thiều (từ thửa đất số 02 tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 04 tờ bản đồ số 22)2,500,0002,000,0001,500,000
1.2Đường liên thôn – bám mặt đường: Từ giáp nhà bà Phương Thiều đến giáp nhà ông Hiên (từ giáp thửa đất số 04 tờ bản đồ số 22 đến thửa đất số 02 tờ bản đồ số 09)1,200,000960,000720,000
1.3Đất còn lại của thôn600,000480,000360,000
2Thôn Bình Hải   
2.1Đường liên thôn – bám mặt đường: Từ nhà ông Hiên đến Tiểu Đoàn (từ thửa đất số 02  tờ bản đồ số 09 đến thửa đất số 14 tờ bản đồ số 12)1,000,000800,000600,000
2.2Đường liên thôn – bám mặt đường: Từ nhà ông Hiên đến nhà ông Bài  (từ thửa đất số 02  tờ bản đồ số 09 đến thửa đất số 28 tờ bản đồ số 09)1,200,000960,000720,000
2.3Đường liên thôn  – bám mặt đường: Từ giáp Tiểu đoàn đến hết nhà Tuyến Thoan (từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 12  đến thửa đất số 109 tờ bản đồ số 30)3,500,0002,800,0002,100,000
2.4 Đường liên thôn  – bám mặt đường:    
2.4.1Từ nhà Thành Hiến đến nhà ông Chiến Hạnh  (từ thửa đất số 67  tờ bản đồ số 30 đến thửa đất số 105 tờ bản đồ số 30)5,000,0004,000,0003,000,000
2.4.2Từ nhà bà Gấm đến bãi biển Trường Chinh  (từ thửa đất số 135  tờ bản đồ số 30 đến thửa đất số 04 tờ bản đồ số 14)4,300,0003,440,0002,580,000
2.5Đường liên thôn – bám mặt đường:: Từ nhà ông Tuấn Anh đến hết nhà Mạnh Vui  (từ thửa đất số 148  tờ bản đồ số 30 đến thửa đất số 22 tờ bản đồ số  34)3,000,0002,400,0001,800,000
2.6Đường liên thôn: Từ giáp cầu Hàm Lợn đến hết nhà số 40 (bám mặt đường)   
2.6Đường liên thôn – bám đường đất: Từ giáp nhà ông Trường đến hết nhà ông Đê  (từ thửa đất số 158  tờ bản đồ số 30 đến thửa đất số 59 tờ bản đồ số  31)3,000,0002,400,0001,800,000
2.7Đường Bê Tông dọc bãi biển Trường Chinh (bám mặt đường)  (từ thửa đất số 04  tờ bản đồ số 14 đến thửa đất số 03 tờ bản đồ số 16)3,000,0002,400,0001,800,000
2.8Đường liên thôn – bám mặt đường:: Từ giáp nhà ông Chiến Hồng đến nhà Chung Vân (từ thửa đất số 98  tờ bản đồ số 30 đến thửa đất số 94 tờ bản đồ số 30)2,800,0002,240,0001,680,000
2.9Đất còn lại của thôn600,000480,000360,000
3Thôn Bình Minh    
3.1Đường liên thôn – bám mặt đường:: Từ giáp nhà ông Thành Hiến đến nhà ông Khương Dung (từ giáp thửa đất số 67  tờ bản đồ số 30 đến thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) 3,000,0002,400,0001,800,000
3.2Đường liên thôn – bám mặt đường: Từ giáp nhà Chung Vân đến hết nhà Hương Nghiêm (từ giáp thửa đất số 94 tờ bản đồ số 30 đến thửa đất số 238 tờ bản đồ số 26) 1,200,000960,000720,000
3.3Đường liên thôn – bám mặt đường: Từ giáp nhà ông Khương đến hết nhà Cảnh Hà (từ giáp thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25 đến thửa đất số 95 tờ bản đồ số 25) 1,500,0001,200,000900,000
3.4Đường liên thôn – bám mặt đường:: Từ nhà Tân Tiến đến giáp nhà Hương Nghiêm (từ  thửa đất số 31  tờ bản đồ số 25 đến giáp thửa đất số 238 tờ bản đồ số 26) 1,100,000880,000660,000
3.5Đất còn lại của thôn600,000480,000360,000
4Khu TĐC xã Ngọc Vừng   
4.1Các thửa đất ở chỉ có một mặt tiếp giáp đường giao thông thuộc lô NO1 đến NO9    2,100,0001,680,0001,260,000
4.2Các thửa đất ở chỉ có một mặt tiếp giáp đường giao thông và một mặt tiếp giáp hành lang đất cây xanh  thuộc lô NO1 đến NO9    2,300,0001,840,0001,380,000
4.3Các thửa đất ở có vị trí góc bám 2 mặt đường giao thông  thuộc lô NO1 đến NO9    2,500,0002,000,0001,500,000
5Khu nhà ở liền kề trung tâm xã   
5.1Khu nhà ở liền kề 01 (Từ ô 01 đến ô 16)   4,000,0003,200,0002,400,000
5.2Khu nhà ở liền kề 02 (Từ ô 01 đến ô 04)   4,000,0003,200,0002,400,000
6Đảo Vạn Cảnh, Đảo Phượng Hoàng, Đảo Nứt Đất   1,000,000800,000600,000
IXXÃ VẠN YÊN (XÃ MIỀN NÚI)   
1Thôn Cái Bầu   
1.1Trục đường 334 – bám mặt đường: Từ giáp ranh xã Hạ Long đến cầu Cái Bầu3,000,0002,400,0001,800,000
1.2Trục đường 334 – đất tiếp giáp với các hộ bám mặt đường: Từ giáp ranh xã Hạ Long đến cầu Cái Bầu 1,200,000960,000720,000
1.3Trục đường thôn – bám hai bên mặt đường: Từ giáp ngã 3 Cái Bầu đến giáp thôn 10/101,500,0001,200,000900,000
1.4Đất còn lại của thôn500,000400,000300,000
2Thôn 10/10   
2.1Trục đường thôn – bám hai bên mặt đường: Từ giáp thôn Cái Bầu đến giáp Đoàn Kết, Bình Dân 1,600,0001,280,000960,000
2.2Trục đường thôn – bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Tùng đến hết nhà ông Hùng Hoa1,000,000800,000600,000
2.3Đất còn lại của thôn450,000360,000270,000
3Thôn Đài Mỏ   
3.1Trục đường 334 – bám hai bên mặt đường: Từ Cầu Cái Bầu đến ngã ba đường 15 km ra Casino 3,200,0002,560,0001,920,000
3.2Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ ngã ba công viên Phức Hợp nhà ông Đinh Văn Ty đến cầu Hạnh Phúc 2,000,0001,600,0001,200,000
3.3Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ đầu đường TL334 đến nhà ông Trương Văn Thắng 1,300,0001,040,000780,000
3.4Đường từ nhà văn hoá thôn đến nhà bà Lê Thị Dần1,100,000880,000660,000
3.5Đất còn lại của thôn650,000520,000390,000
4Thôn Đài Làng   
4.1Trục đường 334: Từ Cống Chui đến giáp nhà ông Nguyên (hai bên đường)   
4.1Trục đường 334 – bám hai bên mặt đường: Từ ngã 3 đường đấu nối 15 km ra Casino đến ngã ba công viên phức hợp Bình Lược  2,200,0001,760,0001,320,000
4.2Trục đường 334 – bám hai bên mặt đường: Từ ngã ba công viên phức hợp Bình Lược đến Cảng Vạn Hoa2,000,0001,600,0001,200,000
4.3Trục đường thôn – bám hai bên mặt đường: Đài Làng từ giáp nhà ông Xuyên đến nhà bà Múi; đến nhà ông Coỏng1,200,000960,000720,000
4.4Trục đường 15 km – bám hai bên mặt đường: Từ đầu đường TL334 đến giáp xã  Đài Xuyên 2,300,0001,840,0001,380,000
4.5Trục đường thôn – bám hai bên mặt đường: Từ Cầu thôn Đài Làng đi Sân Bóng và đến nhà bà Múi900,000720,000540,000
4.6Các hộ bám hai bên đường: Từ giáp TL334 đến nhà ông An 1,200,000960,000720,000
4.7Đất còn lại của thôn500,000400,000300,000
5Thôn Đài Chuối   
5.1Bám trục đường liên thôn1,200,000960,000720,000
5.2Đường từ Khu tái định cư đến Khu công viên Phức hợp 1,200,000960,000720,000
5.3Đất còn lại của thôn500,000400,000300,000
XXÃ THẮNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI)   
1Thôn Cống Đông   
1.1Khu di dân lên bờ và bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai740,000590,000440,000
1.2Các hộ bám mặt đường thuộc đảo Cống Đông900,000720,000540,000
1.3Các hộ còn lại của thôn600,000480,000360,000
2Thôn Cống Tây   
2.1Các hộ bám mặt đường bê tông từ nhà bà Tô Thị Thanh đến nhà ông Trần Đức Duy1,100,000880,000660,000
2.2Các hộ bám mặt đường bê tông từ nhà bà Trần Đức Duy đến Trạm Cảng Vụ 800,000640,000480,000
2.3Các vị trí còn lại 600,000480,000360,000
3Thôn Quyết Thắng   
3.1Các hộ bám mặt đường bê tông 1,100,000880,000660,000
3.2Các vị trí còn lại 600,000480,000360,000
4Thôn Thi Đua   
4.1Từ nhà ông Nguyễn Văn Thuộc đến hết nhà ông Vũ Văn Chiến1,100,000880,000660,000
4.2Từ nhà ông Phạm Văn Dương đến hết đường bê tông900,000720,000540,000
4.3Các vị trí còn lại 600,000480,000360,000
5Đảo Soi Dâu550,000440,000330,000
6Đảo Vạn Duội550,000440,000330,000
7Đảo Thẻ Vàng600,000480,000360,000
XIXÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI)   
1Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải)   
1.1 Đường xuyên đảo Minh Châu – Quan Lạn – bám hai bên mặt đường: Từ ngõ nhà ông Vương Văn Đương (thửa số 07 tờ BĐĐC số 45) đến hết khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn Ninh Hải9,500,0007,600,0005,700,000
1.2 Đường xuyên đảo Minh Châu – Quan Lạn – bám hai bên mặt đường: Từ tiếp giáp khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn Ninh Hải đến giáp nhà ông Hoành thôn Nam Hải  (thửa số 02 tờ BĐĐC số 57) 7,500,0006,000,0004,500,000
1.3Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ Cầu Cảng đến giáp ngõ nhà ông Vương Văn Đương (thửa số 07 tờ BĐĐC số 45) 3,000,0002,400,0001,800,000
1.4Từ giáp khách sạn Đình Anh (thửa số 06 tờ BĐĐC số 46)  đến giáp nhà Văn hóa thôn Ninh Hải (giáp thửa số 130 tờ BĐĐC số 45) 6,000,0004,800,0003,600,000
1.5Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà Văn hóa thôn Ninh Hải (giáp thửa số 130 tờ BĐĐC số 45) đến giáp thôn Quang Trung (Cầu Bò Ngứa)5,000,0004,000,0003,000,000
1.6Các vị trí còn lại1,200,000960,000720,000
2Thôn Quang Trung    
2.1Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp Cầu Bò Ngứa thôn Ninh Hải đến hết nhà ông Xám (thửa số 114 tờ BĐĐC số 48) 3,000,0002,400,0001,800,000
2.2Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp nhà ông Xám (giáp thửa số 114 tờ BĐĐC số 48) đến hết nhà ông Trình (thửa số 55 tờ BĐĐC số 53) 2,200,0001,760,0001,320,000
2.3Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp nhà ông Xám (giáp thửa số 114 tờ BĐĐC số 48) đến giáp Trạm y tế xã 1,400,0001,120,000840,000
2.4Trục đường bê tông (đường xóm Na): Từ giáp nhà ông Đề (giáp thửa số 254 tờ BĐĐC số 49) đến giáp thôn Nam Hải1,500,0001,200,000900,000
2.5Các vị trí còn lại800,000640,000480,000
3Thôn Tiền Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải)   
3.1Trục đường trường học Tiền Hải – Nam Hải: Từ giáp nhà ông Quyết đến giáp thôn Nam Hải (giáp thửa số 28 tờ BĐĐC số 48 đến hết thửa số 142 tờ BĐĐC số 52)1,400,0001,120,000840,000
3.2Hai bên mặt đường từ Trạm y tế đến hết nhà bà Mận (bến cổng đồn) (thửa số 18 tờ BĐĐC số 51) 1,400,0001,120,000840,000
3.3Các vị trí còn lại750,000600,000450,000
4Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải)   
4.1Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp nhà ông Trình (giáp thửa số 55 tờ BĐĐC số 53) đến giáp xã Quan Lạn 2,000,0001,600,0001,200,000
4.2Trục đường bê tông: (Đường xóm Na) Từ giáp thôn Quang Trung đến giáp nhà ông Phấn (giáp thửa số 148 tờ BĐĐC số 53)1,300,0001,040,000780,000
4.3Bám mặt đường thôn từ thửa 169 tờ BĐĐC số 52 đến giáp nhà ông Hoành (giáp thửa số 02 tờ BĐĐC số 57)1,500,0001,200,000900,000
4.4Trục Đường thôn từ nhà bà Phiên (thửa số 178 tờ BĐĐC số 53) đến giáp nhà bà Hoàng (giáp thửa số 100 tờ BĐĐC số 56)1,500,0001,200,000900,000
4.5Đường xuyên đảo Minh Châu – Quan Lạn – bám hai bên mặt đường:
Từ nhà ông Hoành (thửa số 02 tờ BĐĐC số 57) đến giáp xã Quan Lạn
4,500,0003,600,0002,700,000
4.6Các vị trí còn lại800,000640,000480,000
5Thôn Cái Cõng Đá Bạc 600,000480,000360,000
6Khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn Ninh Hải   
6.1Các ô đất tiếp giáp đường xuyên đảo   9,500,0007,600,0005,700,000
6.2Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 5m   7,000,0005,600,0004,200,000
Bài viết mới
0/5 (0 Reviews)